Đọc nhanh: 当即 (đương tức). Ý nghĩa là: lập tức; ngay thức khắc; ngay tức thì; ngay tức khắc. Ví dụ : - 接到命令,当即出发。 nhận mệnh lệnh là lập tức lên đường.
当即 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập tức; ngay thức khắc; ngay tức thì; ngay tức khắc
立即;马上就
- 接到 命令 , 当即 出发
- nhận mệnh lệnh là lập tức lên đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当即
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 如 需要 各科 成绩单 当即 寄上
- Nếu được yêu cầu, bảng điểm của từng môn sẽ được gửi ngay.
- 接到 命令 , 当即 出发
- nhận mệnh lệnh là lập tức lên đường.
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
- 听到 这个 消息 , 他 当即 晕倒
- Nghe xong tin tức đó, anh ấy lập tức ngất đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
当›