缝制结束后立即上升 Féng zhì jiéshù hòu lìjí shàngshēng
volume volume

Từ hán việt: 【phùng chế kết thú hậu lập tức thượng thăng】

Đọc nhanh: 缝制结束后立即上升 (phùng chế kết thú hậu lập tức thượng thăng). Ý nghĩa là: Nâng chân vịt ngay lập tức khi kết thúc may.

Ý Nghĩa của "缝制结束后立即上升" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缝制结束后立即上升 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nâng chân vịt ngay lập tức khi kết thúc may

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝制结束后立即上升

  • volume volume

    - shēng shàng 五年级 wǔniánjí 之后 zhīhòu 发现 fāxiàn 不是 búshì 男妓 nánjì

    - Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 问题 wèntí hòu qǐng 立即 lìjí 报告 bàogào

    - Khi phát hiện vấn đề hãy báo cáo ngay.

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài 结束 jiéshù hòu de 场面 chǎngmiàn hěn 热闹 rènao

    - Cảnh tượng sau khi trận đấu kết thúc rất nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 检查 jiǎnchá 完成 wánchéng hòu 立即 lìjí 放行 fàngxíng

    - Sau khi kiểm tra xong, ngay lập tức cho qua.

  • volume volume

    - 演出 yǎnchū 结束 jiéshù 观众 guānzhòng 起立 qǐlì 鼓掌 gǔzhǎng

    - Kết thúc buổi diễn, khán giả đứng dậy vỗ tay.

  • volume volume

    - 招待会 zhāodāihuì 结束 jiéshù hòu 游艇 yóutǐng cóng 这里 zhèlǐ 出发 chūfā

    - Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.

  • volume volume

    - 学无止境 xuéwúzhǐjìng 即使 jíshǐ zài 我们 wǒmen 结束 jiéshù 学业 xuéyè hòu shì 如此 rúcǐ

    - Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 结束 jiéshù 大家 dàjiā 随即 suíjí 散开 sànkāi le

    - Cuộc họp kết thúc, mọi người liền tản ra ngay sau đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú , Thúc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DL (木中)
    • Bảng mã:U+675F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Féng , Fèng
    • Âm hán việt: Phùng , Phúng
    • Nét bút:フフ一ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYHJ (女一卜竹十)
    • Bảng mã:U+7F1D
    • Tần suất sử dụng:Cao