Đọc nhanh: 称 (xưng.xứng). Ý nghĩa là: gọi; gọi là, nói; tuyên bố; diễn đạt, khen; khen ngợi; tán dương; đề cao; tâng bốc; tán tụng. Ví dụ : - 我们都称他老李。 Chúng tôi đều gọi anh ấy là Lão Lý.. - 这种花称为玫瑰。 Loại hoa này gọi là hoa hồng.. - 他们称这条街为“购物街”。 Họ gọi con phố này là "phố mua sắm".
称 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. gọi; gọi là
叫;叫做
- 我们 都 称 他 老李
- Chúng tôi đều gọi anh ấy là Lão Lý.
- 这种 花 称为 玫瑰
- Loại hoa này gọi là hoa hồng.
- 他们 称 这条 街 为 购物 街
- Họ gọi con phố này là "phố mua sắm".
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nói; tuyên bố; diễn đạt
说
- 她 称 不 喜欢 这样
- Cô ấy nói không thích như vậy.
- 她 称 想 去 看 电影
- Cô ấy nói muốn đi xem phim.
- 他们 称 这场 比赛 非常 激烈
- Họ nói trận đấu này rất gay cấn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. khen; khen ngợi; tán dương; đề cao; tâng bốc; tán tụng
用言语表达对人或事物的肯定或表扬
- 老师 称赞 了 她 的 进步
- Thầy giáo đã khen ngợi sự tiến bộ của cô ấy.
- 老师 称赞 了 她 的 回答
- Thầy giáo đã khen ngợi câu trả lời của cô ấy.
✪ 4. cân; định; ước tính; đo lường; xác định
测量轻重
- 我们 称一称 这袋 米 吧
- Chúng ta cân thử bao gạo này nhé.
- 我 去 称 一下 这些 菜
- Tôi đi cân thử mấy loại rau này.
✪ 5. nâng; nhấc; giương; đỡ; dựng; dơ lên; nâng lên
举
- 他 称觞 祝酒 给 大家
- Anh ấy nâng chén rượu chúc mọi người.
- 他 称觞 向 朋友 敬酒
- Anh ấy nâng chén rượu mời bạn.
✪ 6. đồng ý; tán thành; vỗ tay khen ngợi; gật đầu tán thành (sử dụng lời nói hoặc hành động để thể hiện ý kiến hoặc cảm xúc)
用言语或动作表示自己的意见或感情
- 她 称 便 , 大家 都 开心
- Cô ấy đồng ý, mọi người đều vui vẻ.
- 他 拍手称快 , 表示 支持
- Anh ấy vỗ tay khen ngợi, thể hiện sự ủng hộ.
✪ 7. tự xưng; tự nhận
凭借权势自称或自居
- 他 称王 , 大家 都 很 害怕
- Anh ấy tự xưng là vua, mọi người đều rất sợ.
- 他 称雄 于 这个 领域
- Anh ấy tự xưng là mạnh nhất trong lĩnh vực này.
称 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên gọi; danh hiệu; danh xưng; chức danh
名称
- 你 的 职称 是 什么 ?
- Chức danh của bạn là gì?
- 这家 公司 有 一个 简称
- Công ty này có một tên gọi tắt.
✪ 2. họ Xưng
姓
- 他 姓 称
- Anh ấy họ Xưng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 称
✪ 1. 称……为……
gọi cái gì đó/ ai đó là....
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
✪ 2. 自称……
tự xưng/ tự nhận....
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 她 自称 了解 这件 事情 的 始末
- Cô ấy tự nhận hiểu đầu đuôi sự việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›