Đọc nhanh: 称便 (xưng tiện). Ý nghĩa là: thấy tiện; cho là tiện lợi; khen tiện lợi.
称便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy tiện; cho là tiện lợi; khen tiện lợi
认为方便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称便
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 她 称 便 , 大家 都 开心
- Cô ấy đồng ý, mọi người đều vui vẻ.
- 空调 雪种 是 空调 制冷剂 的 俗称 , 也 称 设备 便携式 冷媒
- Gas điều hòa là tên gọi chung của môi chất lạnh điều hòa không khí, còn được gọi là thiết bị lạnh di động.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
称›