Đọc nhanh: 称叹 (xưng thán). Ý nghĩa là: ngợi khen; ngợi ca; tán thán; ca ngợi; tán dương. Ví dụ : - 连声称叹。 ngợi khen không ngớt.
称叹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngợi khen; ngợi ca; tán thán; ca ngợi; tán dương
称赞;赞叹
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称叹
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叹›
称›