Đọc nhanh: 揄扬 (du dương). Ý nghĩa là: tán dương; tán thưởng; ca ngợi, tuyên dương; nêu gương. Ví dụ : - 极口揄扬 tán dương không ngớt. - 揄扬大义 tuyên dương tinh thần đại nghĩa
揄扬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tán dương; tán thưởng; ca ngợi
赞扬
- 极口揄 扬
- tán dương không ngớt
✪ 2. tuyên dương; nêu gương
宣扬
- 揄 扬 大义
- tuyên dương tinh thần đại nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揄扬
- 极口揄 扬
- tán dương không ngớt
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 揄 扬 大义
- tuyên dương tinh thần đại nghĩa
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他扬 着 手中 的 鲜花
- Anh ấy giơ cao hoa tươi ở trong tay.
- 他 得到 了 上级 的 表扬
- Anh ấy nhận được sự khen ngợi từ cấp trên.
- 他 犯 了 错误 , 但 他 知错 能改 , 值得 表扬
- Anh ấy mắc sai lầm nhưng anh ấy biết đổi và sửa chữa, điều này đáng được khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
揄›