Đọc nhanh: 称体裁衣 (xưng thể tài y). Ý nghĩa là: liệu cơm gắp mắm; theo vóc mà cắt áo (ví với tuỳ theo tình hình thực tế mà giải quyết cho hợp lý).
称体裁衣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liệu cơm gắp mắm; theo vóc mà cắt áo (ví với tuỳ theo tình hình thực tế mà giải quyết cho hợp lý)
按照身材裁衣裳,比喻根据实际情况办事 见〖趁钱〗见〖量体裁衣〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称体裁衣
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 衣原体 原来 不是 花名
- Chlamydia không phải là hoa.
- 散文 体裁 自由 灵活
- Thể tài văn xuôi tự do linh hoạt.
- 他裁 的 衣服 穿 了 贴身
- bộ quần áo anh ấy mặc rất vừa vặn.
- 我 的 衣服 是 裁缝 做 的
- Quần áo của tôi do thợ may làm.
- 他 裁衣服 的 技术 很 高超
- Kỹ thuật cắt may quần áo của anh ấy rất tinh xảo.
- 这件 衣服 不太 匀称
- Bộ quần áo này không quá vừa vặn.
- 她 穿着 一件 体面 的 衣服
- Cô ấy mặc một bộ đồ rất lịch sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
称›
衣›
裁›