Đọc nhanh: 不名誉 (bất danh dự). Ý nghĩa là: mất danh dự; mất thể diện; không tốt đẹp đẽ gì; không đẹp mặt. Ví dụ : - 一时糊涂,做下不名誉的蠢事。 nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
不名誉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất danh dự; mất thể diện; không tốt đẹp đẽ gì; không đẹp mặt
对名誉有损害;不体面
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不名誉
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 不可名状
- Không thể tả xiết được.
- 不计 毁誉
- không so đo chê khen.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 请 不要 损坏 我 的 名誉
- Xin đừng làm tổn hại danh dự của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
名›
誉›