Đọc nhanh: 交口称誉 (giao khẩu xưng dự). Ý nghĩa là: mọi người đồng ca ngợi.
交口称誉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi người đồng ca ngợi
所有的人一致称道赞誉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交口称誉
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 获得 英雄 称号 是 极大 的 荣誉
- Nhận được danh hiệu anh hùng là một vinh dự lớn.
- 所以 在 下 一个 交叉口 右转
- Vì vậy, hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.
- 老师 们 异口同声 地 称赞 他
- Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.
- 他 声称 只 发生 过 口交
- Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
- 口语 能力 对 交流 非常 重要
- Kỹ năng khẩu ngữ rất quan trọng đối với giao tiếp.
- 他 要 我 给 他 口交
- Anh ta muốn tôi cho anh ta quan hệ tình dục bằng miệng.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
口›
称›
誉›
Ca Ngợi Hết Lời, Hết Lời Khen Ngợi
tiếng lành đồn xa; ai cũng ca ngợibia miệng
xem thế là đủ rồi
kinh ngạc!tuyệt vời!(văn học) vỗ bàn và hét lên với lời khen ngợi (thành ngữ); (nghĩa bóng) Tuyệt vời!
văn chương cao quý khó ai bì kịp; giấy ở Lạc Dương đắt lên (ví với tác phẩm nổi tiếng một thời)
ca tụng công đức; ca công tụng đức
ai cũng khoái; ai cũng thích; được ưa chuộng; luôn được ưa chuộng (hương vị, phong cách...)
ai thấy cũng khen
khắp nơi ngợi ca