Đọc nhanh: 誉为 (dự vi). Ý nghĩa là: Được khen ngợi là. Ví dụ : - 他被誉为现代天文学的奠基人。 Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.
誉为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Được khen ngợi là
- 他 被誉为 现代 天文学 的 奠基人
- Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 誉为
- 他 的 努力 为 他 平反 了 名誉
- Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.
- 这 本书 被誉为 经典之作
- Cuốn sách này được tôn vinh là tác phẩm kinh điển.
- 王 罔 被誉为 棋圣
- Vương Vãng được tôn là thánh cờ.
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 她 被誉为 当代 的 才女
- Cô ấy được xem là tài nữ đương đại.
- 老师 誉 他 为 优秀学生
- Giáo viên khen ngợi anh ấy là học sinh xuất sắc.
- 喜 林草 被誉为 最 接近 天堂 的 颜色
- Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất
- 他 被 赞誉 为 美国 最 伟大 的 电影 制片人
- Ông được ca ngợi là nhà làm phim vĩ đại nhất nước Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
誉›