Đọc nhanh: 饮誉 (ẩm dự). Ý nghĩa là: nổi tiếng; được ca ngợi; tán tụng. Ví dụ : - 饮誉全球。 nổi tiếng khắp thế giới.. - 他的作品饮誉文坛。 tác phẩm của anh ấy nổi tiếng trên văn đàn.
饮誉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi tiếng; được ca ngợi; tán tụng
亨有盛名;受到称赞
- 饮誉 全球
- nổi tiếng khắp thế giới.
- 他 的 作品 饮誉 文坛
- tác phẩm của anh ấy nổi tiếng trên văn đàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮誉
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 饮誉 全球
- nổi tiếng khắp thế giới.
- 他 买 了 些 饮子 治病
- Anh ấy mua một ít thuốc nước để chữa bệnh.
- 他 的 作品 饮誉 文坛
- tác phẩm của anh ấy nổi tiếng trên văn đàn.
- 他 努力 挽回 家族 声誉
- Anh ấy nỗ lực cứu vãn danh tiếng của gia tộc.
- 他们 维护 着 公司 的 声誉
- Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
誉›
饮›