Các biến thể (Dị thể) của 誉
-
Phồn thể
譽
-
Cách viết khác
𣁎
𧭒
Ý nghĩa của từ 誉 theo âm hán việt
誉 là gì? 誉 (Dự). Bộ Ngôn 言 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丶丶ノ一ノ丶丶一一一丨フ一). Ý nghĩa là: khen ngợi. Từ ghép với 誉 : 譽滿全國 Tiếng tăm lừng lẫy khắp nước, 譽不絕口 Khen không ngớt lời Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Danh dự, vinh dự, tiếng khen, tiếng tăm, tiếng thơm
- 榮譽 Vinh dự
- 譽滿全國 Tiếng tăm lừng lẫy khắp nước
* ② Ngợi khen , ca tụng
- 譽不絕口 Khen không ngớt lời
Từ ghép với 誉