不郎不秀 bù láng bù xiù
volume volume

Từ hán việt: 【bất lang bất tú】

Đọc nhanh: 不郎不秀 (bất lang bất tú). Ý nghĩa là: đồ vô dụng; không nên thân.

Ý Nghĩa của "不郎不秀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不郎不秀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ vô dụng; không nên thân

不郎不莠比喻不成材 ("朗",元明时代指平民子弟,"秀"指官僚贵族子弟)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不郎不秀

  • volume volume

    - néng 不能不要 bùnéngbúyào 天天 tiāntiān 放闪 fàngshǎn xiù 恩爱 ēnài kuài

    - Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 优秀 yōuxiù de 诗人 shīrén 不到 búdào 三十岁 sānshísuì jiù 离开 líkāi 人间 rénjiān

    - Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.

  • volume volume

    - 真不愧是 zhēnbùkuìshì 优秀 yōuxiù 老师 lǎoshī

    - Anh thật không hổ là thầy giáo ưu tú.

  • volume volume

    - 优秀 yōuxiù de 英文 yīngwén 儿童文学 értóngwénxué 不计其数 bùjìqíshù

    - Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.

  • volume volume

    - de 简历 jiǎnlì 不够 bùgòu 优秀 yōuxiù

    - CV của tôi không đủ ưu tú.

  • volume volume

    - 执导 zhídǎo guò 不少 bùshǎo 优秀 yōuxiù 影片 yǐngpiān

    - ông ấy là đạo diễn của nhiều bộ phim ưu tú.

  • volume volume

    - 爱迪生 àidíshēng 不是 búshì 优秀 yōuxiù de 学生 xuésheng

    - Edison không phải là một sinh viên sáng giá.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 所谓 suǒwèi de 优秀 yōuxiù 运动员 yùndòngyuán ma lián 基本 jīběn de 技能 jìnéng zuò 不到 búdào

    - Đây được gọi là vận động viên xuất sắc sao? Ngay cả kĩ năng cơ bản cũng làm không xong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNHS (竹木弓竹尸)
    • Bảng mã:U+79C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:丶フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IINL (戈戈弓中)
    • Bảng mã:U+90CE
    • Tần suất sử dụng:Cao