Đọc nhanh: 大家闺秀 (đại gia khuê tú). Ý nghĩa là: tiểu thư khuê các, cô chiêu.
大家闺秀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu thư khuê các
出身名门或有很高社会地位的妇女
✪ 2. cô chiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大家闺秀
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 大家闺秀
- tiểu thư khuê các; con gái nhà dòng dõi.
- 上次 聚会 大家 都 在
- Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.
- 她 有 大家闺秀 的 风范
- Cô ấy toát lên phong thái của con gái nhà quyền quý.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
家›
秀›
闺›