Đọc nhanh: 祸不单行 (hoạ bất đơn hành). Ý nghĩa là: xui xẻo; hoạ vô đơn chí; hoạ đến dồn dập. Ví dụ : - 我今天真是祸不单行。 Hôm nay tôi đúng là xui xẻo.. - 这家公司最近真是祸不单行。 Công ty này gần đây thật sự xui xẻo.
祸不单行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xui xẻo; hoạ vô đơn chí; hoạ đến dồn dập
表示不幸的事接连发生
- 我 今天 真是 祸不单行
- Hôm nay tôi đúng là xui xẻo.
- 这家 公司 最近 真是 祸不单行
- Công ty này gần đây thật sự xui xẻo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸不单行
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 祸不单行
- hoạ vô đơn chí
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 不法行为
- hành vi phạm pháp
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 我 今天 真是 祸不单行
- Hôm nay tôi đúng là xui xẻo.
- 这家 公司 最近 真是 祸不单行
- Công ty này gần đây thật sự xui xẻo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
单›
祸›
行›
nhiều tai nạn; thường xảy ra tai nạnđiêu đứng
phúc đến thì ít; phúc vô song chí (sự may mắn không đi đôi)
Thêm Dầu Vào Lửa
nó sẽ không gây ra rắc rối gì hết (thành ngữ)
tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa (tránh lọt hầm lại rơi vào giếng. Ví von tránh nạn này, lại gặp phải nạn khác)
con mãnh thú và dòng nước lũ; nước lũ và thú dữ (ví với tai hoạ ghê gớm.)
thời cơ đến, vận may quay đầu (thành ngữ); để có một kỳ nghỉ may mắnmọi thứ thay đổi để tốt hơn
hai sự kiện hạnh phúc đồng thời trong gia đình
phúc đến thì ít; phúc vô song chí (sự may mắn không đi đôi)
gặp hung hoá kiết; gặp dữ hoá lành
ngôi sao may mắn trong cuộc thăng thiên (thành ngữ); một dấu hiệu may mắn
một miếng khi đói bằng một gói khi no; giúp người khi gặp nạn
hồng phúc tề thiên; hồng phúc lớn lao; hồng phúc ngang trời
Vui Sướng Ngây Ngất, Vui Mừng Quá Đỗi, Mừng Khôn Kể Xiết
cát nhân thiên tướng
Dệt Hoa Trên Gấm
Thượng Lộ Bình An