Đọc nhanh: 洪水猛兽 (hồng thuỷ mãnh thú). Ý nghĩa là: con mãnh thú và dòng nước lũ; nước lũ và thú dữ (ví với tai hoạ ghê gớm.).
洪水猛兽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con mãnh thú và dòng nước lũ; nước lũ và thú dữ (ví với tai hoạ ghê gớm.)
比喻极大的祸害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪水猛兽
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 拦截 洪水
- bị nước lũ cản đường.
- 水流 得 太猛 , 闸 不住
- Nước chảy xiết quá, không thể chặn lại được.
- 他们 家园 沦于 洪水
- Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.
- 洪水 太 凶猛 了 根本 阻挡 不住
- lũ lụt dữ dội đến mức không thể ngăn chặn được.
- 小船 打转 以 舷侧 冲入 河水 的 洪流
- Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兽›
水›
洪›
猛›