Đọc nhanh: 祸不旋踵 (họa bất toàn chủng). Ý nghĩa là: rắc rối không bao giờ xa (thành ngữ).
祸不旋踵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rắc rối không bao giờ xa (thành ngữ)
trouble is never far away (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸不旋踵
- 她 陷入 了 个人 不幸 的 旋涡 难以自拔
- Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 她 不幸遭遇 了 车祸
- Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 车轮 不停 地 旋转
- Bánh xe quay không ngừng.
- 他 不幸 遭 车祸
- Cậu ấy không may bị tai nạn xe.
- 我 今天 真是 祸不单行
- Hôm nay tôi đúng là xui xẻo.
- 他 的 车祸 给 了 他 一个 教训 , 使 他 不再 开快车
- Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
旋›
祸›
踵›