锦上添花 jǐnshàngtiānhuā
volume volume

Từ hán việt: 【cẩm thượng thiêm hoa】

Đọc nhanh: 锦上添花 (cẩm thượng thiêm hoa). Ý nghĩa là: dệt hoa trên gấm; thêu hoa trên gấm; đã hay lại càng hay. Ví dụ : - 该项演出使晚会锦上添花。 Buổi diễn thêm phần rực rỡ cho dạ hội.

Ý Nghĩa của "锦上添花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

锦上添花 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dệt hoa trên gấm; thêu hoa trên gấm; đã hay lại càng hay

比喻使美好的事物更加美好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 该项 gāixiàng 演出 yǎnchū 使 shǐ 晚会 wǎnhuì 锦上添花 jǐnshàngtiānhuā

    - Buổi diễn thêm phần rực rỡ cho dạ hội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦上添花

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 虽然 suīrán hái lěng 树上 shùshàng 已经 yǐjīng 花花搭搭 huāhuadādā 地开 dìkāi le xiē 花儿 huāér le

    - thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.

  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ 蜘蛛 zhīzhū zài 天花板 tiānhuābǎn shàng

    - Hai con nhện ở trên trần nhà.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè qián 花涨 huāzhǎng le

    - Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - 凌霄花 língxiāohuā 依附 yīfù zài 别的 biéde 树木 shùmù shàng

    - lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.

  • volume volume

    - de 手上 shǒushàng guà le huā

    - Tay của anh ấy đã bị thương.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng shàng de 花费 huāfèi zài 不可 bùkě 阻挡 zǔdǎng 增加 zēngjiā

    - chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.

  • volume volume

    - 该项 gāixiàng 演出 yǎnchū 使 shǐ 晚会 wǎnhuì 锦上添花 jǐnshàngtiānhuā

    - Buổi diễn thêm phần rực rỡ cho dạ hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Tiān , Tiàn
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHKP (水竹大心)
    • Bảng mã:U+6DFB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Cẩm
    • Nét bút:ノ一一一フノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCHAB (重金竹日月)
    • Bảng mã:U+9526
    • Tần suất sử dụng:Cao