Đọc nhanh: 单行道 (đơn hành đạo). Ý nghĩa là: Đường một chiều; đường đi một chiều.
单行道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường một chiều; đường đi một chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单行道
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 人行道
- đường dành cho người đi bộ
- 他 的 行为 合乎 道德
- Hành vi của anh ấy phù hợp với đạo đức.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
- 这条 街 是 单行 街道
- Con đường này là đường một chiều.
- 制作 这 道菜 的 过程 很 简单
- Quá trình làm món ăn này rất đơn giản.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
行›
道›