Đọc nhanh: 福星高照 (phúc tinh cao chiếu). Ý nghĩa là: ngôi sao may mắn trong cuộc thăng thiên (thành ngữ); một dấu hiệu may mắn.
福星高照 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôi sao may mắn trong cuộc thăng thiên (thành ngữ); một dấu hiệu may mắn
lucky star in the ascendant (idiom); a lucky sign
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福星高照
- 占星家 声称 能 预知 祸福
- Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 表情 高冷 的 女影星 终于 出现 了
- Nữ minh tinh với vẻ mặt lạnh lùng cuối cùng cũng xuất hiện.
- 他 高堂 健在 , 真幸福
- Cha mẹ anh ấy vẫn khỏe mạnh, thật là hạnh phúc.
- 明星 的 咖位 越 高 , 影响力 越大 , 片酬 也 越 高
- Địa vị của ngôi sao trong vòng giải trí càng cao,sức ảnh hưởng càng lớn mà từ đó catxe cũng tăng theo.
- 我 希望 后来 你禧星 高照
- Tôi hy vọng sau này bạn sẽ hạnh phúc ngập tràn.
- 我想照 一张 全家福
- Tôi muốn chụp một bức ảnh gia đình.
- 福 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh phúc rất vui khi được gặp anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
照›
福›
高›