Đọc nhanh: 一路平安 (nhất lộ bình an). Ý nghĩa là: thượng lộ bình an; an toàn. Ví dụ : - 祝你一路平安,早日归来。 Tôi chúc bạn một chuyến đi an toàn và sớm ngày trở về.. - 春运回家过大年,真诚祝你一路平安。 Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.. - 祝福你一路平安,顺心如意! Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
一路平安 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng lộ bình an; an toàn
对出门人的祝福语。
- 祝 你 一路平安 早日 归来
- Tôi chúc bạn một chuyến đi an toàn và sớm ngày trở về.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一路平安
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 祝 你 一路平安 早日 归来
- Tôi chúc bạn một chuyến đi an toàn và sớm ngày trở về.
- 祝 你 一生 平安 , 幸福 常伴
- Chúc bạn cả đời bình an, hạnh phúc luôn đồng hành.
- 祝 你 一生 平安 , 健康长寿
- Chúc bạn cả đời bình an, sức khỏe và trường thọ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
安›
平›
路›