Đọc nhanh: 单行本 (đơn hành bổn). Ý nghĩa là: bản in lẻ; in thành tập riêng; bản riêng. Ví dụ : - 印行单行本。 ấn hành bản in riêng.
单行本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản in lẻ; in thành tập riêng; bản riêng
从报刊上或从成套成部的书里抽出来单独印行的著作; 在报刊上分期发表后经整理、汇集而印行的著作
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单行本
- 单行本
- bản in lẻ; bản in thêm riêng
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 他 只是 在 干 说话 , 根本 没 行动
- Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
- 你 可以 单独 行动
- Bạn có thể hành động một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
本›
行›