Đọc nhanh: 吉人天相 (cát nhân thiên tướng). Ý nghĩa là: cát nhân thiên tướng. Ví dụ : - 吉人天相 。(套语,用来安慰遭遇危险或困难的人)。 người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
吉人天相 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cát nhân thiên tướng
行善之人,自有老天护佑,多作排解安慰之用
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉人天相
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
吉›
天›
相›
đi trước thời đại của anh ấysinh ra không đúng lúc (thành ngữ); không may mắn (đặc biệt là phàn nàn về số phận của một người)sinh ra dưới một ngôi sao đen đủi
nhiều tai nạn; thường xảy ra tai nạnđiêu đứng
sống sót sau tai nạn
xui xẻo; hoạ vô đơn chí; hoạ đến dồn dập
ác có quả báo (thành ngữ); phải gánh chịu hậu quả của những hành động xấu của một ngườigieo gió gặt gió lốc (Ô-sê 8: 7)