Đọc nhanh: 祸从天降 (hoạ tòng thiên giáng). Ý nghĩa là: họa trời giáng; họa từ trên trời rơi xuống; hoạ trời giáng.
祸从天降 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họa trời giáng; họa từ trên trời rơi xuống; hoạ trời giáng
比喻意外的灾祸突然发生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸从天降
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 今天 发生 了 一起 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 租金 已 到期 你 的 支票 来到 真是 喜从天降
- Tiền thuê đã đến hạn, chiếc séc của bạn đến thật là một niềm vui bất ngờ từ trên trời rơi xuống!
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
天›
祸›
降›
sấm sét giữa trời quang; tai hoạ đột ngột; đất bằng nổi sóng (xảy ra những chuyện ngoài dự tính)
tai hoạ sắp xảy ra
tai hoạ bất ngờ; tai bay vạ gió; vạ vịt
tai vạ đến nơi
gây tội thì phải chịu tội; tự chuốc vạ vào mình; gieo gió gặt bão; gieo gió gặp bão
niềm vui từ trên trời rơi xuống (thành ngữ); vui mừng khôn xiết trước tin vui bất ngờmở khóa cho sự kiện vui vẻ
gặp hung hoá kiết; gặp dữ hoá lành
ngũ phúc lâm môn (một câu nói tốt lành cho Tết Nguyên Đán chỉ trường thọ, phú quý, an khang, hảo đức, thiện chung)