Đọc nhanh: 后患无穷 (hậu hoạn vô cùng). Ý nghĩa là: nó sẽ không gây ra rắc rối gì hết (thành ngữ).
后患无穷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nó sẽ không gây ra rắc rối gì hết (thành ngữ)
it will cause no end of trouble (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后患无穷
- 前无古人 , 后无来者
- không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.
- 遗患 无穷
- lưu lại tai hoạ vô cùng.
- 后患无穷
- hậu hoạn khôn lường.
- 在 与 我 谈话 之后 , 医生 诊断 我 患 了 抑郁症
- Sau khi nói chuyện với tôi, bác sĩ chẩn đoán tôi bị " bệnh trầm cảm".
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
患›
无›
穷›
thả hổ về rừng (việc làm vô cùng nguy hiểm tạo điều kiện cho kẻ xấu có lợi thế hoành hành)
xui xẻo; hoạ vô đơn chí; hoạ đến dồn dập
nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; dưỡng hổ di hoạn; chơi với chó, chó liếm mặt
để lại hậu quả tai hại
nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; nuôi ung nhọt thành tai hoạ (dung túng vô nguyên tắc sẽ gánh lấy tai hoạ); dưỡng ung thành hoạn
(văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họađể yêu mến một viper trong lòng của một người
con mãnh thú và dòng nước lũ; nước lũ và thú dữ (ví với tai hoạ ghê gớm.)
(văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họađể yêu mến một viper trong lòng của một người
thả hổ về rừng; dại dột giúp cho kẻ ác có điều kiện để hoành hành