Đọc nhanh: 单行线 (đơn hành tuyến). Ý nghĩa là: đường một chiều, đường đi một chiều. Ví dụ : - 单行线,车辆不得逆行。 đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
单行线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường một chiều
只供车辆向一个方向行驶的路也叫单行道
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
✪ 2. đường đi một chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单行线
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 单行线
- đường một chiều
- 单行本
- bản in lẻ; bản in thêm riêng
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 共享 单车 让 中国 重新 成为 自行车 大国
- Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
- 他 的 行为 触动 了 底线
- Hành động của anh ta đã đụng chạm đến giới hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
线›
行›