Đọc nhanh: 多灾多难 (đa tai đa nan). Ý nghĩa là: nhiều tai nạn; thường xảy ra tai nạn, điêu đứng.
多灾多难 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều tai nạn; thường xảy ra tai nạn
经常发生天灾人祸
✪ 2. điêu đứng
表示不幸的事接连发生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多灾多难
- 你 不管 多么 难过 , 也 不许 哭
- Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.
- 这场 灾难 让 很多 人丧 了 生命
- Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.
- 恶劣 的 天气 诱 了 许多 灾害
- Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.
- 他 遭际 很多 困难
- Anh ấy gặp phải nhiều khó khăn.
- 宇宙 中有 很多 难解之谜
- Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他们 同样 面临 很多 困难
- Họ cũng phải đối mặt với nhiều khó khăn.
- 别人 都 学会 了 , 就是 我 没有 学会 , 多 难为情 啊
- mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
灾›
难›
tử vi của năm làm tăng bệnh (thành ngữ); một năm không may mắn
gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống (thành ngữ)
thời buổi rối loạn; thời buổi rối ren; thời buổi mất an ninh
xui xẻo; hoạ vô đơn chí; hoạ đến dồn dập
tam tai bát nạn (cách nói của đạo Phật, chỉ tai nạn và chướng ngại trên con đường tu hành)
nước sôi lửa bỏng; khổ cực lầm than