Đọc nhanh: 祸从口出 (hoạ tòng khẩu xuất). Ý nghĩa là: họa từ miệng mà ra; vạ miệng; hoạ từ miệng mà ra.
祸从口出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họa từ miệng mà ra; vạ miệng; hoạ từ miệng mà ra
谓说话不小心,就会召来灾祸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸从口出
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 我司 致力于 从事 纺织品 出口 生意
- Công ty chúng tôi cam kết kinh doanh xuất khẩu hàng dệt may.
- 水从 洞口 流出
- Nước chảy ra từ lỗ.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 他 从事 进出口 贸易
- Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.
- 她 从 口袋 里 抽出 很多 东西
- Cô ấy lấy từ trong túi áo ra rất nhiều đồ.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
出›
口›
祸›