Đọc nhanh: 雪上加霜 (tuyết thượng gia sương). Ý nghĩa là: hoạ vô đơn chí; liên tiếp gặp tai nạn; đã rét vì tuyết lại giá vì sương (ví với hết khổ này đến khổ khác, tổn hại ngày càng nặng nề).
雪上加霜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạ vô đơn chí; liên tiếp gặp tai nạn; đã rét vì tuyết lại giá vì sương (ví với hết khổ này đến khổ khác, tổn hại ngày càng nặng nề)
比喻一再遭受灾难,损害愈加严重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪上加霜
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 他 的 胡须 上 沾满 了 雪
- Râu của anh ấy dính đầy tuyết.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
- 这可真 叫 雪上加霜
- Đây quả là họa vô đơn chí.
- 这 无疑 是 雪上加霜
- Chuyện này quả thật là họa vô đơn chí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
加›
雪›
霜›