Đọc nhanh: 单行 (đơn hành). Ý nghĩa là: đơn hành; hàng một, đến một mình; đơn chí, đơn; lẻ; riêng. Ví dụ : - 祸不单行 hoạ vô đơn chí. - 单行本 bản in lẻ; bản in thêm riêng. - 单行线 đường một chiều
单行 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đơn hành; hàng một
就单一事项而实行的 (条例等);仅在某个地方颁行和适用的 (法规等)
✪ 2. đến một mình; đơn chí
单独降临
- 祸不单行
- hoạ vô đơn chí
✪ 3. đơn; lẻ; riêng
单独印行
- 单行本
- bản in lẻ; bản in thêm riêng
✪ 4. một hướng; một chiều
向单一的方向行驶
- 单行线
- đường một chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单行
- 单行线
- đường một chiều
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
- 我 今天 真是 祸不单行
- Hôm nay tôi đúng là xui xẻo.
- 共享 单车 让 中国 重新 成为 自行车 大国
- Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
- 你 可以 单独 行动
- Bạn có thể hành động một mình.
- 和面 的 方法 很 简单 , 只要 把 水 和 在 面粉 里 就行了
- Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.
- 请 填写 行李 托运单 和 货签
- Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
行›