Đọc nhanh: 雪中送炭 (tuyết trung tống thán). Ý nghĩa là: một miếng khi đói bằng một gói khi no; giúp người khi gặp nạn.
雪中送炭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một miếng khi đói bằng một gói khi no; giúp người khi gặp nạn
比喻在别人急需的时候给以物质上的帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪中送炭
- 星星 在 夜空 中 雪亮
- Sao sáng như tuyết trong bầu trời đêm.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 时间 真 快 , 在 迎来送往 中 我们 不经意 又 长 了 一岁
- Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 我们 打算 把 你 的 配送 中心
- Chúng tôi sẽ bán các trung tâm phân phối của bạn
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
炭›
送›
雪›
Thấy Chuyện Bất Bình Chẳng Tha
Nhiệt tình giúp đỡ người khác
giúp đỡ những người gặp nạn (thành ngữ)
Dệt Hoa Trên Gấm
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
giậu đổ bìm leo
đổ dầu vào lửa; ôm rơm chữa cháy; làm điều trái khoáy; nối giáo cho giặc; vẽ đường cho hươu chạy
giậu đổ bìm leo (ví với việc thừa cơ người khác bị nguy khốn để làm hại thêm)
Thêm Dầu Vào Lửa
tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa (tránh lọt hầm lại rơi vào giếng. Ví von tránh nạn này, lại gặp phải nạn khác)
giậu đổ bìm leo; thấy người gặp nguy, thừa cơ hãm hại; đánh thằng chết rồi
hoa lài cắm bãi cứt trâu; mình ngọc để ngâu vầy
xui xẻo; hoạ vô đơn chí; hoạ đến dồn dập
gắp lửa bỏ tay người; đẩy tai hoạ cho người khác
cướp ai đó của cái gì đó mà họ yêu mến (thành ngữ)