Đọc nhanh: 逢凶化吉 (phùng hung hoá cát). Ý nghĩa là: gặp hung hoá kiết; gặp dữ hoá lành.
逢凶化吉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp hung hoá kiết; gặp dữ hoá lành
遇到不幸或险恶转化为吉祥、顺利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逢凶化吉
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 休咎 ( 吉凶 )
- lành dữ.
- 彖 凶吉
- luận đoán hung kiết
- 吉凶未卜
- lành dữ chưa biết được.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 这个 任务 好像 凶多吉少
- Nhiệm vụ này dường như lành ít dữ nhiều.
- 遇难成祥 ( 遭遇 危难 而 化为 吉祥 )
- hoá giải; biến hoạ thành phúc; Tái ông mất ngựa; trong cái rủi có cái may; chuyển bại thành thắng.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
化›
吉›
逢›
(nghĩa bóng) để phục hồi sau một tình huống dường như không thểto come back from death's door (thành ngữ); giải cứu bất ngờ khỏi nguy hiểmtìm cách thoát khỏi tình trạng khó khăn
biến nguy thành an; chuyển nguy thành an
chuyển bại thành thắng
chuyển nguy thành an; chuyển nguy hiểm thành bình an