逢凶化吉 féng xiōng huà jí
volume volume

Từ hán việt: 【phùng hung hoá cát】

Đọc nhanh: 逢凶化吉 (phùng hung hoá cát). Ý nghĩa là: gặp hung hoá kiết; gặp dữ hoá lành.

Ý Nghĩa của "逢凶化吉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逢凶化吉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp hung hoá kiết; gặp dữ hoá lành

遇到不幸或险恶转化为吉祥、顺利

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逢凶化吉

  • volume volume

    - 不过 bùguò gěi 安吉尔 ānjíěr 那枚 nàméi shì

    - Nhưng người tôi tặng Angel là

  • volume volume

    - 休咎 xiūjiù ( 吉凶 jíxiōng )

    - lành dữ.

  • volume volume

    - tuàn 凶吉 xiōngjí

    - luận đoán hung kiết

  • volume volume

    - 吉凶未卜 jíxiōngwèibǔ

    - lành dữ chưa biết được.

  • volume volume

    - 不要 búyào 靠近 kàojìn 凶人 xiōngrén

    - Đừng lại gần tên ác độc đó.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 任务 rènwù 好像 hǎoxiàng 凶多吉少 xiōngduōjíshǎo

    - Nhiệm vụ này dường như lành ít dữ nhiều.

  • volume volume

    - 遇难成祥 yùnànchéngxiáng ( 遭遇 zāoyù 危难 wēinàn ér 化为 huàwèi 吉祥 jíxiáng )

    - hoá giải; biến hoạ thành phúc; Tái ông mất ngựa; trong cái rủi có cái may; chuyển bại thành thắng.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng jiù 吉普车 jípǔchē 沿路 yánlù 迤逦 yǐlǐ ér lái

    - Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:UK (山大)
    • Bảng mã:U+51F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GR (土口)
    • Bảng mã:U+5409
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Féng , Páng , Péng
    • Âm hán việt: Bồng , Phùng
    • Nét bút:ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHEJ (卜竹水十)
    • Bảng mã:U+9022
    • Tần suất sử dụng:Cao