Đọc nhanh: 福无双至 (phúc vô song chí). Ý nghĩa là: phúc đến thì ít; phúc vô song chí (sự may mắn không đi đôi).
福无双至 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phúc đến thì ít; phúc vô song chí (sự may mắn không đi đôi)
幸运的事情不会连续到来 (常与'祸不单行'连用)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福无双至
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 快乐 似乎 永无 至极
- Hạnh phúc dường như không có cực hạn.
- 她 无微不至 地 照顾 他
- Cô ấy chăm sóc anh ấy rất tận tình.
- 他 被 家人 照顾 得 无微不至
- Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.
- 老师 无微不至 地 关心 我们
- Thầy giáo rất quan tâm chúng tôi.
- 他们 收到 了 无数 的 祝福
- Họ nhận được vô số lời chúc phúc.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
无›
福›
至›