Đọc nhanh: 着实 (trứ thực). Ý nghĩa là: thực tại; xác thực; quả là; quả thực; thật là, nặng nề; ra trò (ngôn ngữ, hành động). Ví dụ : - 这孩子着实讨人喜欢。 đứa bé này thật là dễ thương.. - 着实批评了他一顿。 phê bình anh ấy một trận ra trò.
着实 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực tại; xác thực; quả là; quả thực; thật là
实在;确实
- 这 孩子 着实 讨人喜欢
- đứa bé này thật là dễ thương.
✪ 2. nặng nề; ra trò (ngôn ngữ, hành động)
(言语、动作) 分量重;力量大
- 着实 批评 了 他 一顿
- phê bình anh ấy một trận ra trò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着实
- 比照 着 实物 绘图
- đối chiếu vật thực để vẽ hình
- 跑 这么 远 的 路 去 看 一场 戏 , 实在 合不着
- đi quãng đường xa như vậy để xem kịch thật không đáng.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 实验室 的 酒精灯 亮 着
- Đèn cồn trong phòng thí nghiệm đang sáng.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 他 的 穿着 非常 朴实
- Cách ăn mặc của anh ấy rất giản dị.
- 我们 应该 着重于 实用性
- Chúng ta nên tập trung vào tính ứng dụng.
- 他 盼望着 实现 自己 的 梦想
- Anh ấy mong đợi thực hiện giấc mơ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
着›