Đọc nhanh: 确守 (xác thủ). Ý nghĩa là: tuân thủ thực sự. Ví dụ : - 确守信义。 giữ đúng chữ tín.
确守 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuân thủ thực sự
确实地遵守
- 确守信义
- giữ đúng chữ tín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确守
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 确守信义
- giữ đúng chữ tín.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 确保 每 一个 人 能够 理解 , 并且 能 持续 的 支持 和 遵守
- Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.
- 乡村 生活 确实 让 人 愉快
- Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
确›