Đọc nhanh: 准确 (chuẩn xác). Ý nghĩa là: đúng; chính xác; đúng đắn. Ví dụ : - 他的回答非常准确。 Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.. - 这个数据不够准确。 Dữ liệu này chưa đủ chính xác.. - 他说出了准确的时间。 Anh ấy đã nói ra thời gian chính xác.
准确 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng; chính xác; đúng đắn
行动的结果完全符合实际或预期
- 他 的 回答 非常 准确
- Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.
- 这个 数据 不够 准确
- Dữ liệu này chưa đủ chính xác.
- 他 说出 了 准确 的 时间
- Anh ấy đã nói ra thời gian chính xác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 准确
✪ 1. Phó từ + 准确
phó từ tu sức
- 他 的 解释 非常 准确
- Lời giải thích của anh ấy rất chính xác.
- 他 的 预测 不够 准确
- Dự đoán của anh ấy chưa đủ chính xác.
✪ 2. 准确 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu 地
- 他 准确 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách chính xác.
- 请 准确 地 翻译 这 段 文字
- Hãy dịch chính xác đoạn văn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准确
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 他 的 解释 非常 准确
- Lời giải thích của anh ấy rất chính xác.
- 他 准确 陈述 情况
- Anh ấy trình bày chính xác tình hình.
- 他 的 前提 不 准确
- Tiền đề của anh ấy không chính xác.
- 他 准确 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách chính xác.
- 他们 的 判断 很 准确
- Phán đoán của họ rất chính xác.
- 他 的 回答 非常 准确
- Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
确›
Vô Cùng Xác Thực, Chính Xác, Đích Thực
không sai lầm
Chính Xác, Đúng Đắn
Thiết Thực, Thực Sự
Chuẩn Xác, Chính Xác
Chính Xác
chuẩn xác; xác thực; chính xác
Thực Sự
Vô cùng chính xác; chuẩn xác
Sai Lầm, Sai Sót, Nhầm Lẫn, Lỗi
Khoảng, Chính, Chung
Khoảng Chừng, Ước Chừng
sai lầm; lầm lẫn
Sai Lệch
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
Mơ Hồ, Mơ Mơ Màng Màng, Lơ Mơ (Tâm Trí
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược