准确 zhǔnquè
volume volume

Từ hán việt: 【chuẩn xác】

Đọc nhanh: 准确 (chuẩn xác). Ý nghĩa là: đúng; chính xác; đúng đắn. Ví dụ : - 他的回答非常准确。 Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.. - 这个数据不够准确。 Dữ liệu này chưa đủ chính xác.. - 他说出了准确的时间。 Anh ấy đã nói ra thời gian chính xác.

Ý Nghĩa của "准确" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

准确 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đúng; chính xác; đúng đắn

行动的结果完全符合实际或预期

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 回答 huídá 非常 fēicháng 准确 zhǔnquè

    - Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 数据 shùjù 不够 bùgòu 准确 zhǔnquè

    - Dữ liệu này chưa đủ chính xác.

  • volume volume

    - 说出 shuōchū le 准确 zhǔnquè de 时间 shíjiān

    - Anh ấy đã nói ra thời gian chính xác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 准确

✪ 1. Phó từ + 准确

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 解释 jiěshì 非常 fēicháng 准确 zhǔnquè

    - Lời giải thích của anh ấy rất chính xác.

  • volume

    - de 预测 yùcè 不够 bùgòu 准确 zhǔnquè

    - Dự đoán của anh ấy chưa đủ chính xác.

✪ 2. 准确 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu 地

Ví dụ:
  • volume

    - 准确 zhǔnquè 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi một cách chính xác.

  • volume

    - qǐng 准确 zhǔnquè 翻译 fānyì zhè duàn 文字 wénzì

    - Hãy dịch chính xác đoạn văn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准确

  • volume volume

    - zuò de běn 年度预算 niándùyùsuàn 数字 shùzì 十分 shífēn 准确 zhǔnquè

    - Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì 非常 fēicháng 准确 zhǔnquè

    - Lời giải thích của anh ấy rất chính xác.

  • volume volume

    - 准确 zhǔnquè 陈述 chénshù 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy trình bày chính xác tình hình.

  • volume volume

    - de 前提 qiántí 准确 zhǔnquè

    - Tiền đề của anh ấy không chính xác.

  • volume volume

    - 准确 zhǔnquè 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi một cách chính xác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 判断 pànduàn hěn 准确 zhǔnquè

    - Phán đoán của họ rất chính xác.

  • volume volume

    - de 回答 huídá 非常 fēicháng 准确 zhǔnquè

    - Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi nín zài 耐心 nàixīn děng 几天 jǐtiān 然后 ránhòu zài dào 医院 yīyuàn 验尿 yànniào gèng 准确 zhǔnquè xiē

    - Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa