是否 shìfǒu
volume volume

Từ hán việt: 【thị phủ】

Đọc nhanh: 是否 (thị phủ). Ý nghĩa là: phải chăng; hay không; liệu rằng; liệu có. Ví dụ : - 你是否愿意跟他结婚? Bạn có bằng lòng kết hôn với anh ấy hay không?. - 他是否参加这次比赛? Anh ấy có tham gia trận đấu này hay không?

Ý Nghĩa của "是否" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

是否 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phải chăng; hay không; liệu rằng; liệu có

是不是

Ví dụ:
  • volume volume

    - 是否 shìfǒu 愿意 yuànyì gēn 结婚 jiéhūn

    - Bạn có bằng lòng kết hôn với anh ấy hay không?

  • volume volume

    - 是否 shìfǒu 参加 cānjiā 这次 zhècì 比赛 bǐsài

    - Anh ấy có tham gia trận đấu này hay không?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 是否

✪ 1. Chủ ngữ + 是否 + Động từ/Tính từ?

Ví dụ:
  • volume

    - 是否 shìfǒu 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Cô ấy có biết chuyện này hay không?

  • volume

    - 下辈子 xiàbèizi 是否 shìfǒu hái néng 遇见 yùjiàn

    - Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?

✪ 2. Chủ ngữ + 是否 + Động từ/Tính từ, ...

Ví dụ:
  • volume

    - 经理 jīnglǐ 是否 shìfǒu 同意 tóngyì 知道 zhīdào

    - Sếp có đồng ý hay không, tôi không biết.

  • volume

    - 是否 shìfǒu néng lái hái 一定 yídìng

    - Anh ấy có đến được hay không vẫn chưa chắc chắn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是否

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - 下辈子 xiàbèizi 是否 shìfǒu hái néng 遇见 yùjiàn

    - Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?

  • volume volume

    - 是否 shìfǒu 参加 cānjiā 这次 zhècì 比赛 bǐsài

    - Anh ấy có tham gia trận đấu này hay không?

  • volume volume

    - 专利法 zhuānlìfǎ gēn 是否 shìfǒu 故意 gùyì 无关 wúguān

    - Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.

  • volume volume

    - 是否 shìfǒu 曾爱过 céngàiguò

    - Anh đã từng yêu tôi chưa?

  • volume volume

    - wèn 身上 shēnshàng 是否 shìfǒu dài zhe 打火机 dǎhuǒjī

    - Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.

  • volume volume

    - 踌躇 chóuchú 决定 juédìng 是否 shìfǒu

    - Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 怪话 guàihuà 使 shǐ 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 生疑 shēngyí 不知 bùzhī 精神 jīngshén 是否 shìfǒu 正常 zhèngcháng

    - Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǒu , Pǐ
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFR (一火口)
    • Bảng mã:U+5426
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao