Đọc nhanh: 是否 (thị phủ). Ý nghĩa là: phải chăng; hay không; liệu rằng; liệu có. Ví dụ : - 你是否愿意跟他结婚? Bạn có bằng lòng kết hôn với anh ấy hay không?. - 他是否参加这次比赛? Anh ấy có tham gia trận đấu này hay không?
是否 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải chăng; hay không; liệu rằng; liệu có
是不是
- 你 是否 愿意 跟 他 结婚
- Bạn có bằng lòng kết hôn với anh ấy hay không?
- 他 是否 参加 这次 比赛
- Anh ấy có tham gia trận đấu này hay không?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 是否
✪ 1. Chủ ngữ + 是否 + Động từ/Tính từ?
- 她 是否 知道 这件 事 ?
- Cô ấy có biết chuyện này hay không?
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
✪ 2. Chủ ngữ + 是否 + Động từ/Tính từ, ...
- 经理 是否 同意 , 我 不 知道
- Sếp có đồng ý hay không, tôi không biết.
- 他 是否 能 来 , 还 不 一定
- Anh ấy có đến được hay không vẫn chưa chắc chắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是否
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 他 是否 参加 这次 比赛
- Anh ấy có tham gia trận đấu này hay không?
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 你 是否 曾爱过 我 ?
- Anh đã từng yêu tôi chưa?
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
- 他 踌躇 地 决定 是否 去
- Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
否›
是›