正真 zhèng zhēn
volume volume

Từ hán việt: 【chính chân】

Đọc nhanh: 正真 (chính chân). Ý nghĩa là: chính đính.

Ý Nghĩa của "正真" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正真 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chính đính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正真

  • volume volume

    - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng 乃是 nǎishì 真正 zhēnzhèng de 英雄 yīngxióng

    - Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.

  • volume volume

    - 那个 nàgè rén shì 真正 zhēnzhèng de 死对头 sǐduìtóu

    - Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 天气 tiānqì zhēn 正常 zhèngcháng

    - Thời tiết hôm nay thật không bình thường.

  • volume volume

    - 亲身 qīnshēn 体验 tǐyàn 才能 cáinéng 真正 zhēnzhèng 体会 tǐhuì 生活 shēnghuó

    - Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 认真 rènzhēn 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đang chăm chú duyệt văn kiện.

  • volume volume

    - dàn 真正 zhēnzhèng de 肇事者 zhàoshìzhě shì 手套 shǒutào

    - Nhưng thủ phạm thực sự ở đây chính là đôi găng tay.

  • volume volume

    - shì 真正 zhēnzhèng de 绅士 shēnshì

    - Anh ấy là một quý ông đích thực.

  • volume volume

    - shì 真正 zhēnzhèng de 知音 zhīyīn

    - Anh ấy là người tri âm thực sự của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao