节水 jié shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tiết thuỷ】

Đọc nhanh: 节水 (tiết thuỷ). Ý nghĩa là: tiết kiệm nước.

Ý Nghĩa của "节水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

节水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiết kiệm nước

节约用水

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节水

  • volume volume

    - 需要 xūyào 节省 jiéshěng 薪水 xīnshuǐ

    - Tôi cần tiết kiệm lương.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 节省 jiéshěng 用水 yòngshuǐ 用电 yòngdiàn

    - Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 学会 xuéhuì 节省 jiéshěng shuǐ

    - Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.

  • volume volume

    - 大批 dàpī 水产品 shuǐchǎnpǐn 节前 jiéqián yīng shì

    - một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 水库 shuǐkù de 调节 tiáojié 航运 hángyùn 条件 tiáojiàn 大为 dàwéi 改善 gǎishàn

    - Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 情节 qíngjié 有点 yǒudiǎn shuǐ

    - Tình tiết của bộ phim này hơi dở.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 节省 jiéshěng 用水 yòngshuǐ

    - Chúng ta nên tiết kiệm nước.

  • volume volume

    - 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ néng 减少 jiǎnshǎo 消费量 xiāofèiliàng

    - Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao