Đọc nhanh: 节水 (tiết thuỷ). Ý nghĩa là: tiết kiệm nước.
节水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm nước
节约用水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节水
- 我 需要 节省 薪水
- Tôi cần tiết kiệm lương.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 我们 必须 学会 节省 水
- Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.
- 大批 水产品 节前 应 市
- một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.
- 经过 水库 的 调节 , 航运 条件 大为 改善
- Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.
- 这部 剧 情节 有点 水
- Tình tiết của bộ phim này hơi dở.
- 我们 应该 节省 用水
- Chúng ta nên tiết kiệm nước.
- 节约用水 能 减少 消费量
- Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
节›