Đọc nhanh: 今朝 (kim triêu). Ý nghĩa là: hôm nay; ngày hôm nay, hiện tại; trước mắt. Ví dụ : - 数风流人物,还看今朝。 được coi là nhân vật phong lưu, hãy xem lại hiện tại.
今朝 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hôm nay; ngày hôm nay
说话时的这一天
✪ 2. hiện tại; trước mắt
现在;目前
- 数 风流人物 , 还 看 今朝
- được coi là nhân vật phong lưu, hãy xem lại hiện tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今朝
- 今朝 还 正常 上班
- Hôm nay vẫn đi làm bình thường.
- 今朝
- ngày nay; hôm nay
- 今朝 有雾
- Hôm nay có sương mù.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 虞朝 的 故事 流传 至今
- Câu chuyện về nhà Ngu được lưu truyền đến ngày nay.
- 数 风流人物 , 还 看 今朝
- được coi là nhân vật phong lưu, hãy xem lại hiện tại.
- 为啥 今天 不 上班 ?
- Tại sao hôm nay không đi làm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
朝›