Đọc nhanh: 目送 (mục tống). Ý nghĩa là: nhìn theo; đưa mắt nhìn theo; tiễn đưa bằng ánh mắt, dõi nhìn. Ví dụ : - 他目送着列车驶去,直到它成了远方的一个小黑点。 Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.
目送 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn theo; đưa mắt nhìn theo; tiễn đưa bằng ánh mắt
眼睛注视着离去的人或载人的车船等
- 他 目送 着 列车 驶去 , 直到 它成 了 远方 的 一个 小黑点
- Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.
✪ 2. dõi nhìn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目送
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
- 他 目送 着 列车 驶去 , 直到 它成 了 远方 的 一个 小黑点
- Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
送›