目下 mùxià
volume volume

Từ hán việt: 【mục hạ】

Đọc nhanh: 目下 (mục hạ). Ý nghĩa là: hiện nay; trước mắt; hiện giờ. Ví dụ : - 目下较忙过几天再来看你。 hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.

Ý Nghĩa của "目下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

目下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiện nay; trước mắt; hiện giờ

目前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 目下 mùxià 较忙 jiàománg guò 几天 jǐtiān zài 来看 láikàn

    - hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目下

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng 目前 mùqián 已跌 yǐdiē zhì 谷底 gǔdǐ

    - lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

  • volume volume

    - 垂下 chuíxià 双目 shuāngmù 避免 bìmiǎn 对视 duìshì

    - Cô ấy nhìn xuống đôi mắt để tránh ánh nhìn trực tiếp.

  • volume volume

    - 定下 dìngxià 明确 míngquè de 目标 mùbiāo

    - Đặt ra mục tiêu rõ ràng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 下定 xiàdìng 明确 míngquè de 目标 mùbiāo

    - Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng.

  • volume volume

    - 目前 mùqián 公司 gōngsī 难以 nányǐ 支撑 zhīchēng 下去 xiàqù

    - Trước mắt, công ty khó có thể duy trì tiếp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 下定决心 xiàdìngjuéxīn 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Họ hạ quyết tâm hoàn thành dự án này.

  • volume volume

    - zài 导师 dǎoshī de 培养 péiyǎng xià 完成 wánchéng le 项目 xiàngmù

    - Dưới sự đào tạo dẫn của người cố vấn, cô ấy đã hoàn thành dự án.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 扬言 yángyán yào 一下子 yīxiàzǐ 取消 qǔxiāo 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù

    - Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao