Đọc nhanh: 当下 (đương hạ). Ý nghĩa là: lập tức; ngay lập tức; tức thì; liền; ngay lúc đó. Ví dụ : - 他当下决定离开。 Anh ấy quyết định rời đi ngay lập tức.. - 她当下就答应了。 Cô ấy đồng ý ngay lập tức.. - 他当下就打了电话。 Anh ấy đã gọi điện ngay lúc đó.
当下 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập tức; ngay lập tức; tức thì; liền; ngay lúc đó
当时
- 他 当下 决定 离开
- Anh ấy quyết định rời đi ngay lập tức.
- 她 当下 就 答应 了
- Cô ấy đồng ý ngay lập tức.
- 他 当下 就 打 了 电话
- Anh ấy đã gọi điện ngay lúc đó.
- 他 当下 决定 道歉
- Anh ấy quyết định xin lỗi ngay lúc đó.
- 我 当下 就 明白 了 他 的 意思
- Tôi đã hiểu ý của anh ấy ngay lúc đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当下
- 他 当下 就 打 了 电话
- Anh ấy đã gọi điện ngay lúc đó.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 他 在 下议院 当众 发表 了 一个 声明
- Anh ta đã đọc một tuyên bố trước mặt Quốc hội.
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 你 要 下象棋 , 我来 给 你 当 军师
- nếu anh đánh cờ, tôi sẽ làm quân sư cho anh.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
当›