近期 jìnqī
volume volume

Từ hán việt: 【cận kì】

Đọc nhanh: 近期 (cận kì). Ý nghĩa là: dạo này; gần đây; thời gian gần đây. Ví dụ : - 近期他工作非常忙碌。 Gần đây anh ấy rất bận rộn với công việc.. - 公司近期推出了新产品。 Công ty gần đây đã ra mắt sản phẩm mới.. - 近期市场变化较为频繁。 Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.

Ý Nghĩa của "近期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

近期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dạo này; gần đây; thời gian gần đây

最近的一段时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 近期 jìnqī 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 忙碌 mánglù

    - Gần đây anh ấy rất bận rộn với công việc.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 近期 jìnqī 推出 tuīchū le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty gần đây đã ra mắt sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 近期 jìnqī 市场 shìchǎng 变化 biànhuà 较为 jiàowéi 频繁 pínfán

    - Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近期

  • volume volume

    - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • volume volume

    - 谣传 yáochuán 近期 jìnqī 鸡蛋 jīdàn yào 涨价 zhǎngjià

    - Đồn đoán rằng giá trứng sẽ tăng trong thời gian gần đây.

  • volume volume

    - 近期 jìnqī 市场 shìchǎng 变化 biànhuà 较为 jiàowéi 频繁 pínfán

    - Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.

  • volume volume

    - 批评 pīpíng 公司 gōngsī 近期 jìnqī 业绩 yèjì 不佳 bùjiā

    - Ông phê bình công ty vì hiệu suất kém.

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu duō jiān zhī 期限 qīxiàn 迫近 pòjìn 紧张 jǐnzhāng 情形 qíngxing 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn

    - người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.

  • volume volume

    - zhè 出新 chūxīn jiāng 近期 jìnqī 公演 gōngyǎn

    - vở kịch mới này sẽ được công diễn gần đây.

  • volume volume

    - 将近 jiāngjìn 期末考试 qīmòkǎoshì 同学们 tóngxuémen de 学习 xuéxí gèng 紧张 jǐnzhāng le

    - Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.

  • volume volume

    - 近期 jìnqī 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 忙碌 mánglù

    - Gần đây anh ấy rất bận rộn với công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao