Đọc nhanh: 近期 (cận kì). Ý nghĩa là: dạo này; gần đây; thời gian gần đây. Ví dụ : - 近期他工作非常忙碌。 Gần đây anh ấy rất bận rộn với công việc.. - 公司近期推出了新产品。 Công ty gần đây đã ra mắt sản phẩm mới.. - 近期市场变化较为频繁。 Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.
近期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạo này; gần đây; thời gian gần đây
最近的一段时间
- 近期 他 工作 非常 忙碌
- Gần đây anh ấy rất bận rộn với công việc.
- 公司 近期 推出 了 新 产品
- Công ty gần đây đã ra mắt sản phẩm mới.
- 近期 市场 变化 较为 频繁
- Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近期
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 谣传 近期 鸡蛋 要 涨价
- Đồn đoán rằng giá trứng sẽ tăng trong thời gian gần đây.
- 近期 市场 变化 较为 频繁
- Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.
- 他 批评 公司 近期 业绩 不佳
- Ông phê bình công ty vì hiệu suất kém.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 这 出新 戏 将 于 近期 公演
- vở kịch mới này sẽ được công diễn gần đây.
- 将近 期末考试 , 同学们 的 学习 更 紧张 了
- Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.
- 近期 他 工作 非常 忙碌
- Gần đây anh ấy rất bận rộn với công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
近›