Đọc nhanh: 当今 (đương kim). Ý nghĩa là: hiện nay; hiện thời; trước mắt, đương kim hoàng thượng; đương kim hoàng đế. Ví dụ : - 当今世界。 thế giới hiện nay; thế giới ngày nay. - 当今最新技术 kỹ thuật mới nhất hiện nay.
✪ 1. hiện nay; hiện thời; trước mắt
如今;现时;目前
- 当今世界
- thế giới hiện nay; thế giới ngày nay
- 当今 最新 技术
- kỹ thuật mới nhất hiện nay.
✪ 2. đương kim hoàng thượng; đương kim hoàng đế
封建时代称在位的皇帝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当今
- 当今世界
- thế giới hiện nay; thế giới ngày nay
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 他 如今 当 了 官 , 抖起来 了
- Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.
- 当今社会 痴肥 人数 越来越 多 了
- xã hội ngày nay số người ngày càng nhiều người béo phì.
- 今年 , 公司 的 收支 相当
- Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.
- 今天 我来 当 你 的 观众
- Hôm nay tôi sẽ là khán giả của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
当›