Đọc nhanh: 跟前 (cân tiền). Ý nghĩa là: bên cạnh; cạnh; gần, sắp tới; tới đây; gần tới (thời gian). Ví dụ : - 请你到我跟前来。 mời anh hãy đến gần tôi.. - 她坐在窗户跟前的床上。 cô ấy ngồi ngay đầu giường cạnh cửa sổ.. - 春节跟前。 sắp tới mùa xuân
✪ 1. bên cạnh; cạnh; gần
(跟前儿) 身边;附近
- 请 你 到 我 跟前 来
- mời anh hãy đến gần tôi.
- 她 坐在 窗户 跟前 的 床上
- cô ấy ngồi ngay đầu giường cạnh cửa sổ.
✪ 2. sắp tới; tới đây; gần tới (thời gian)
近的时间
- 春节 跟前
- sắp tới mùa xuân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟前
- 春节 跟前
- sắp tới mùa xuân
- 你 在 前边 走 , 我 跟着 你
- Cậu chạy phía trước, tôi theo sau.
- 请 你 到 我 跟前 来
- mời anh hãy đến gần tôi.
- 走 到 跟前 我 才 看清 他 的 头 脸
- đi đến trước mặt tôi mới nhìn rõ diện mạo của anh ấy.
- 我们 跟随 那趟 前行
- Chúng tôi đi theo đoàn người đó.
- 她 向 我 讲述 了 他 是 怎样 跑 到 她 跟前 抢走 她 的 手提包 的
- Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
- 他 忸 忸怩 怩 走 到 她 跟前 请 她 跳舞
- Anh ấy đi vụt về phía trước cô ấy và mời cô ấy nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
跟›
Khoảng, Khoảng Chừng
Bên Cạnh
Trước Mắt, Hiện Nay
Trước Mắt, Trước Mặt, Nhãn Tiền
phụ cận; trước mắt