跟前 gēnqián
volume volume

Từ hán việt: 【cân tiền】

Đọc nhanh: 跟前 (cân tiền). Ý nghĩa là: bên cạnh; cạnh; gần, sắp tới; tới đây; gần tới (thời gian). Ví dụ : - 请你到我跟前来。 mời anh hãy đến gần tôi.. - 她坐在窗户跟前的床上。 cô ấy ngồi ngay đầu giường cạnh cửa sổ.. - 春节跟前。 sắp tới mùa xuân

Ý Nghĩa của "跟前" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

✪ 1. bên cạnh; cạnh; gần

(跟前儿) 身边;附近

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng dào 跟前 gēnqián lái

    - mời anh hãy đến gần tôi.

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 窗户 chuānghu 跟前 gēnqián de 床上 chuángshàng

    - cô ấy ngồi ngay đầu giường cạnh cửa sổ.

✪ 2. sắp tới; tới đây; gần tới (thời gian)

近的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春节 chūnjié 跟前 gēnqián

    - sắp tới mùa xuân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟前

  • volume volume

    - 春节 chūnjié 跟前 gēnqián

    - sắp tới mùa xuân

  • volume volume

    - zài 前边 qiánbian zǒu 跟着 gēnzhe

    - Cậu chạy phía trước, tôi theo sau.

  • volume volume

    - qǐng dào 跟前 gēnqián lái

    - mời anh hãy đến gần tôi.

  • volume volume

    - zǒu dào 跟前 gēnqián cái 看清 kànqīng de tóu liǎn

    - đi đến trước mặt tôi mới nhìn rõ diện mạo của anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 跟随 gēnsuí 那趟 nàtàng 前行 qiánxíng

    - Chúng tôi đi theo đoàn người đó.

  • volume volume

    - xiàng 讲述 jiǎngshù le shì 怎样 zěnyàng pǎo dào 跟前 gēnqián 抢走 qiǎngzǒu de 手提包 shǒutíbāo de

    - Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián gēn 他们 tāmen shuō guò gāi 装个 zhuānggè 调光器 tiáoguāngqì

    - Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.

  • volume volume

    - niǔ 忸怩 niǔní zǒu dào 跟前 gēnqián qǐng 跳舞 tiàowǔ

    - Anh ấy đi vụt về phía trước cô ấy và mời cô ấy nhảy múa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao