Đọc nhanh: 目无全牛 (mục vô toàn ngưu). Ý nghĩa là: hoàn toàn thành thạo; điêu luyện.
目无全牛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn thành thạo; điêu luyện
一个杀牛的人最初杀牛,眼睛看见的是整个的牛 (全牛) ,三年以后,技术纯熟了,动刀时只看到皮骨间隙,而看不到全牛 (见于《庄子·养生主》) 用来形容技艺已达到十分纯熟的 地步
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目无全牛
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 他 目中无人 谁 都 看不起
- Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
无›
牛›
目›
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
thuộc làu; thuộc như cháo; thuộc làu như cháo chảy; thuộc lòng; làu làu
dày công tôi luyện (tương truyền Đạo gia luyện đan, nhìn vào lò, thấy ngọn lửa lê màu xanh, coi là đã thành công, ví với sự thành thục của học vấn, kĩ thuật...)
tuyệt diệu; tuyệt vời; xuất sắc; cao cả; tráng lệ; nguy nga
điêu luyện sắc sảo; tài nghề điêu luyện