而今 érjīn
volume volume

Từ hán việt: 【nhi kim】

Đọc nhanh: 而今 (nhi kim). Ý nghĩa là: ngày nay; hiện nay; bây giờ; lúc này. Ví dụ : - 由于不思进取而今他已穷困潦倒了。 Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.. - 而今安 ? mà nay đâu rồi?

Ý Nghĩa của "而今" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. ngày nay; hiện nay; bây giờ; lúc này

如今

Ví dụ:
  • volume volume

    - 由于 yóuyú 不思进取 bùsījìnqǔ 而今 érjīn 穷困潦倒 qióngkùnliáodǎo le

    - Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.

  • volume volume

    - 而今 érjīn ān zài

    - mà nay đâu rồi?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 而今

  • volume volume

    - 而今 érjīn ān zài

    - mà nay đâu rồi?

  • volume volume

    - 而今 érjīn 安在 ānzài

    - Mà nay đâu rồi?

  • volume volume

    - jīn de 文化 wénhuà 多元 duōyuán ér 丰富 fēngfù

    - Văn hóa hiện đại đa dạng và phong phú.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 葡萄 pútao 因为 yīnwèi 霜降 shuāngjiàng ér 大面积 dàmiànjī 减产 jiǎnchǎn

    - Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 古代 gǔdài 文化 wénhuà 不是 búshì 为了 wèile 复古 fùgǔ 而是 érshì 古为今用 gǔwéijīnyòng

    - học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.

  • volume volume

    - 现今 xiànjīn 人们 rénmen 旅行 lǚxíng dōu zuò 汽车 qìchē ér 使用 shǐyòng 马车 mǎchē

    - Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 看书 kànshū 而是 érshì kàn 电影 diànyǐng

    - Hôm nay tôi không đọc sách mà là xem phim.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 不思进取 bùsījìnqǔ 而今 érjīn 穷困潦倒 qióngkùnliáodǎo le

    - Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
    • Bảng mã:U+4ECA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao