Đọc nhanh: 照拂 (chiếu phất). Ý nghĩa là: trông nom; chăm sóc; săn sóc; chiếu cố.
照拂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông nom; chăm sóc; săn sóc; chiếu cố
照料;照顾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照拂
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拂›
照›