Đọc nhanh: 看护 (khán hộ). Ý nghĩa là: chăm sóc; săn sóc; trông nom; nuôi dưỡng, y tá; khán hộ (cách gọi thời xưa). Ví dụ : - 看护病人。 chăm sóc bệnh nhân.
看护 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc; săn sóc; trông nom; nuôi dưỡng
护理
- 看护 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
✪ 2. y tá; khán hộ (cách gọi thời xưa)
旧时称护士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看护
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 看护 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
- 我 今天 刚买 最新款 的 保护膜 , 想 看 不 ?
- Hôm nay tớ mua kính cường lực loại mới nè, muốn xem không?
- 皇家 园林 卫队 保护 皇家 森林 和 公园 的 看守者
- Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.
- 看到 护栏 上 的 反射镜 了 吗
- Nhìn thấy gương phản chiếu ở đó trên lan can?
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 这位 护士 看顾 病人 很 周到
- người y tá này chăm sóc bệnh nhân rất tận tình chu đáo.
- 她 每天 都 做 眼部 护理 , 眼睛 看起来 很 明亮
- Cô ấy chăm sóc mắt mỗi ngày, đôi mắt trông sáng khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
看›
hộ lý; trông nom; chăm sócbảo vệ; chăm sóc
trông nom; chăm sóc; săn sóc; chiếu cố
Giúp Đỡ
Hộ Sĩ, Y Tá
Chăm Sóc, Coi Sóc, Lo Liệu
Chăm Sóc
Phối Hợp, Ăn Khớp, Phối Hợp Chặt Chẽ
Trông Coi, Chăm Sóc, Trông Nom
trông nom; trông coi; săn sóc; chăm sócthăm nomchăm nom
săn sóc; chăm sóc (người bị thương, người bệnh...)